Có 2 kết quả:

儳言 sàm ngôn讒言 sàm ngôn

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Nói xen. ◇Lễ Kí 禮記: “Trưởng giả bất cập, vô sàm ngôn” 長者不及, 毋儳言 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Bậc trên đang bàn luận chuyện gì chưa xong, bậc dưới không được nói xen vào.
2. Nói nhiều, lắm điều. ◇Lục Du 陸游: “Xuân điểu tuy sàm ngôn, Xuân tẫn năng trách thiệt” 春鳥雖儳言, 春盡能齰舌 (Văn bách thiệt 聞百舌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói không đứng đắn.

Từ điển trích dẫn

1. Lời gièm chê. ◇Thi Kinh 詩經: “Khải đễ quân tử, Vô tín sàm ngôn” 豈弟君子, 無信讒言 (Tiểu nhã 小雅, Thanh dăng, 青蠅) Vua dễ dàng vui vẻ, Chớ nghe lời gièm pha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói dèm pha.